Thực đơn
Đường_lên_đỉnh_Olympia_năm_thứ_7 Chi tiết các trận đấuMàu sắc sử dụng trong các bảng kết quả |
---|
Thí sinh đạt giải nhất và trực tiếp lọt vào vòng trong |
Thí sinh lọt vào vòng trong nhờ có số điểm nhì cao nhất |
Thí sinh Vô địch cuộc thi Chung kết Năm |
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Vũ Việt Hà | THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội | 200 | ||||
Khuất Thị Duyên | THPT Quảng Oai, Hà Nội | 230 | ||||
Phạm Tố Nga | THPT Liên Hà, Hà Nội | 220 | ||||
Đặng Trung Dũng | THPT Quỳnh Lưu, Nghệ An | 220 |
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Thị Mộng Điệp | THPT DL Hồ Xuân Hương, Hà Nội | 150 | ||||
Nguyễn Hữu Dương | THPT Thạch Thất, Hà Nội | 120 | ||||
Nguyễn Hải Yến | THPT số 1 Than Uyên, Lai Châu | 0 | ||||
Lê Hoàng Hải | THPT Chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ | 190 |
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Phạm Cẩm Tú | THPT Cửa Ông, Quảng Ninh | 0 | 40 | 50 | -10 | 80 |
Nguyễn Hữu Tình | THPT Phạm Ngũ Lão, Hải Phòng | 20 | 0 | 0 | -10 | 10 |
Nguyễn Mạnh Tuấn | THPT Đông Anh, Hà Nội | 30 | 20 | 100 | -20 | 130 |
Trần Hoàng Giang | THPT Chuyên Nguyễn Du, Đăk Lăk | 40 | 50 | 90 | 10 | 190 |
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Khuất Thị Duyên | THPT Quảng Oai, Hà Nội | 120 | ||||
Lê Hoàng Hải | THPT Chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ | 110 | 360 | |||
Trần Hoàng Giang | THPT Chuyên Nguyễn Du, Dăk Lăk | 190 | ||||
Phạm Tố Nga | THPT Liên Hà, Hà Nội | 40 | 10 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 30 tháng 4 năm 2006
Phát sóng: 10 giờ ngày 7 tháng 5 năm 2006
Phát sóng: 10 giờ ngày 14 tháng 5 năm 2006
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trần Vi Đô | THPT | 140 | ||||
Đặng Thị Hoà | THPT Chí Linh, Hải Dương | 130 | ||||
THPT | ||||||
THPT |
Phát sóng: 10 giờ ngày 21 tháng 5 năm 2006
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lê Nguyễn Trọng Xuân | THPT Nông Cống 1, Thanh Hóa | 30? | 200 | |||
Trần Vi Đô | THPT | |||||
Trần Văn Ngọc Tân | THPT , Quảng Nam | |||||
Trịnh Quý Trọng | THPT |
Phát sóng: 10 giờ ngày 28 tháng 5 năm 2006
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
THPT | ||||||
Lê Ngọc Hoa | THPT Cần Thạnh, TP. Hồ Chí Minh | 180 | ||||
THPT | ||||||
THPT |
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Tạ Thúy Anh | THPT Đan Phượng, Hà Nội | 20 | 30 | 70 | -80 | 40 |
Vũ Thùy Anh Phương | THPT Trần Phú, Thành phố Hồ Chí Minh | 20 | 0 | 40 | -90 | -30 |
Nguyễn Hải Anh Tuấn | THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh, Đắk Nông | 30 | 30 | 90 | 60 | 210 |
Lê Viết Hà | THPT Chuyên Lê Khiết, Quảng Ngãi | 50 | 90 | 120 | 0 | 260 |
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lê Viết Hà | THPT Chuyên Lê Khiết, Quảng Ngãi | 50 | 60 | 80 | 40 | 230 |
Lê Ngọc Hoa | THPT Cần Thạnh, TP. Hồ Chí Minh | 30 | 20 | 30 | -60 | 20 |
Nguyễn Hải Anh Tuấn | THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh, Đắk Nông | 40 | 100 | 160 | 40 | 340 |
Đặng Thị Hoà | THPT Chí Linh, Hải Dương | 20 | 50 | 20 | -20 | 70 |
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Hải Anh Tuấn | THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh, Đắk Nông | 20 | 40 | 90 | -70 | 80 |
Lê Viết Hà | THPT Chuyên Lê Khiết, Quảng Ngãi | 30 | 80 | 140 | -20 | 230 |
Lê Nguyễn Trọng Xuân | THPT Nông Cống 1, Thanh Hóa | 20 | 10 | 80 | 40 | 150 |
Lê Hoàng Hải | THPT Chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ | 40 | 30 | 60 | 70 | 200 |
Phát sóng : 10 giờ ngày 25 tháng 6 năm 2006
Phát sóng : 10 giờ ngày 2 tháng 7 năm 2006
Phát sóng : 10 giờ ngày 9 tháng 7 năm 2006[7]
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trần Thị Thu Hiền | THPT | 20 | 20 | 0 | 0 | 40 |
Nguyễn Anh Dũng | THPT | 30 | 20 | 60? | 20? | 130? |
Vũ Thanh Nghị | THPT | 30 | 20 | 40 | 0 | 90 |
Trần Thị Thu Hà | THPT Nguyễn Xuân Ôn, Nghệ An | 20 | 90 | 60 | 40 | 210 |
Phát sóng : 10 giờ ngày 16 tháng 7 năm 2006
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trần Thị Thu Hà | THPT Nguyễn Xuân Ôn, Nghệ An | 100 | 200 | |||
Lê Thị Hồng Nhung | THPT | |||||
Nguyễn Ngọc Hiền | THPT | |||||
Quách Thị Thu Quế | THPT |
Phát sóng : 10 giờ ngày 23 tháng 7 năm 2006
Phát sóng: 10 giờ ngày 30 tháng 7 năm 2006
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Phạm Ngọc Viễn Linh | THPT Long Thành, Đồng Nai | 90? | 260 | |||
Cao Minh Thùy Linh | THPT Nguyễn Thượng Hiền, TP. Hồ Chí Minh | |||||
THPT | ||||||
THPT |
Phát sóng : 10 giờ ngày 6 tháng 8 năm 2006
Phát sóng : 10 giờ ngày 13 tháng 8 năm 2006
Phát sóng : 10 giờ ngày 20 tháng 8 năm 2006
Phát sóng : 10 giờ ngày 27 tháng 8 năm 2006
Phát sóng : 10 giờ ngày 3 tháng 9 năm 2006
10 giờ ngày 10 tháng 9 năm 2006
Phát sóng: 10 giờ ngày 24 tháng 9 năm 2006
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trần Thị Thu Hà | THPT Nguyễn Xuân Ôn, Nghệ An | 30? | 100 | 60? | 30 | 220 |
Nguyễn Văn Thịnh | THPT Xuân Đỉnh, Hà Nội | 30? | 10? | 60? | 10? | 110 |
110 | ||||||
30 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 1 tháng 10 năm 2006
Phát sóng: 10 giờ ngày 8 tháng 10 năm 2006
Phát sóng: 10 giờ ngày 15 tháng 10 năm 2006
Phát sóng: 10 giờ ngày 22 tháng 10 năm 2006
Phát sóng: 10 giờ ngày 29 tháng 10 năm 2006
Phát sóng: 10 giờ ngày 5 tháng 11 năm 2006
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
? Vân Mi | THPT | 20 | ? | |||
? Quốc Minh | THPT | 30 | ? | |||
? Vân Anh | THPT | 20 | ? | |||
? Đức Tân | THPT | 10 | ? |
Phát sóng: 10 giờ ngày 12 tháng 11 năm 2006
Phát sóng: 10 giờ ngày 19 tháng 11 năm 2006
Phát sóng: 10 giờ ngày 26 tháng 11 năm 2006
Phát sóng: 10 giờ ngày 3 tháng 12 năm 2006
Phát sóng: 10 giờ ngày 10 tháng 12 năm 2006
Phát sóng: 10 giờ ngày 17 tháng 12 năm 2006
Phát sóng: 10 giờ ngày 24 tháng 12 năm 2006
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trần Thanh Hoàng | THPT | 140 | ||||
Trần Việt Phú | THPT Kim Sơn B, Ninh Bình | 220 | ||||
Vũ Thu Anh | THPT | 200? | ||||
Nguyễn Thị Như Ngọc | THPT Thái Phiên , Hà Nội | 180 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 31 tháng 12 năm 2006[8]
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Tiêu Thế Phong | THPT Chuyên Bến Tre, Bến Tre | 30 | 30 | 70 | -10 | 120 |
Trương Thị Hương | THPT Yên Mô B, Ninh Bình | 50 | 80 | 140 | -20 | 250 |
Nguyễn Thị Huyền Trang | THPT Trần Quốc Toản, Đắk Lắk | 0 | 20 | 20 | -40 | 0 |
Đinh Gia Minh | THPT Việt Đức, Hà Nội | 0 | 20 | 80 | 0 | 100 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 7 tháng 1 năm 2007
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
? | THPT | |||||
? | THPT | |||||
? | THPT | |||||
Hoàng Đức Minh | THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội, Hà Nội | 240 |
Phát sóng: 10 giờ ngày 14 tháng 1 năm 2007
Phát sóng: 10 giờ ngày 21 tháng 1 năm 2007
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trương Thị Hương | THPT Yên Mô B, Ninh Bình | 270 | ||||
Hoàng Đức Minh | THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội, Hà Nội | |||||
Phát sóng: 10 giờ ngày 28 tháng 1 năm 2007
Phát sóng: 10 giờ ngày 4 tháng 2 năm 2007
Phát sóng: 10 giờ ngày 11 tháng 2 năm 2007
Phát sóng: 10 giờ ngày 18 tháng 2 năm 2007
Phát sóng: 10 giờ ngày 25 tháng 2 năm 2007
Phát sóng: 10 giờ ngày 4 tháng 3 năm 2007
Phát sóng: 10 giờ ngày 11 tháng 3 năm 2007
Phát sóng: 10 giờ ngày 18 tháng 3 năm 2007
Phát sóng: 10 giờ ngày 25 tháng 3 năm 2007
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trương Thị Hương | THPT Yên Mô B, Ninh Bình | |||||
Nguyễn Thanh Minh | THPT Hoài Đức A, Hà Nội | |||||
Nguyễn Đức Giang | THPT Nhị Chiểu, Hải Dương | |||||
Bùi Anh Vũ | THPT Thăng Long, Hà Nội |
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trần Việt Phú | THPT Kim Sơn B, Ninh Bình | 20 | 10 | 100 | -50 | 80 |
Lê Viết Hà | THPT Chuyên Lê Khiết, Quảng Ngãi | 30 | 40 | 120 | 20 | 210 |
Nguyễn Đức Giang | THPT Nhị Chiểu, Hải Dương | 30 | 50 | 30 | 10 | 120 |
Trần Thị Thu Hà[11] | THPT Nguyễn Xuân Ôn, Nghệ An | 30 | 30 | 60 | -70 | 50 |
Thực đơn
Đường_lên_đỉnh_Olympia_năm_thứ_7 Chi tiết các trận đấuLiên quan
Đường Đường Trường Sơn Đường Thái Tông Đường cao tốc Bắc – Nam phía Đông Đường Huyền Tông Đường hầm tới mùa hạ, lối thoát của biệt ly (phim) Đường lên đỉnh Olympia Đường (thực phẩm) Đường sắt Việt Nam Đường sắt đô thị Thành phố Hồ Chí MinhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đường_lên_đỉnh_Olympia_năm_thứ_7 http://www.youtube.com/ http://www.tienphong.vn/van-nghe/khoi-dong-duongnb... http://tuoitre.vn/tin/nhip-song-tre/20070401/le-vi... http://www.olympia.vtv.vn/ https://www.facebook.com/khanhnam.chau/timeline?ls... https://www.youtube.com/watch?v=FREoyYssjyQ https://www.youtube.com/watch?v=Gxx1JnQ3XC8 https://www.youtube.com/watch?v=MkEFF78y1Mo&t=7151... https://www.youtube.com/watch?v=MyRAC6OUEPg&t=398s https://www.youtube.com/watch?v=Nl48VKKNXhs